Đọc nhanh: 结业 (kết nghiệp). Ý nghĩa là: tốt nghiệp; kết thúc khoá học; hết khoá; cuối khoá.
✪ 1. tốt nghiệp; kết thúc khoá học; hết khoá; cuối khoá
结束学业 (多指短期训练的)
So sánh, Phân biệt 结业 với từ khác
✪ 1. 毕业 vs 结业
Giống:
- "毕业" và "结业" đều là cụm động - tân, không thể đem theo tân ngữ.
Khác:
- "结业" thường dùng để chỉ sự kết thúc của quá trình học tập hoặc đào tạo ngắn hạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结业
- 结业式 要 举行
- Lễ tốt nghiệp sẽ được tổ chức.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 国家 需要 优化 产业结构
- Quốc gia cần tối ưu hóa cơ cấu ngành
- 下结论 要 谨慎 些
- Đưa ra kết luận phải thận trọng hơn.
- 这种 材料 的 生产 是 航天工业 发展 的 结果
- Sản xuất vật liệu này là kết quả của sự phát triển của ngành công nghiệp hàng không vũ trụ.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 学无止境 , 即使 在 我们 结束 学业 后 也 是 如此
- Việc học là vô tận, kể cả sau khi chúng ta học xong.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
结›