Đọc nhanh: 发源 (phát nguyên). Ý nghĩa là: bắt nguồn; phát nguyên. Ví dụ : - 发源地 nơi bắt nguồn. - 淮河发源于桐柏山。 Sông Hoài bắt nguồn từ núi Đồng Bá.
发源 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt nguồn; phát nguyên
(河流) 开始流出; 起源
- 发源地
- nơi bắt nguồn
- 淮河 发源 于 桐柏山
- Sông Hoài bắt nguồn từ núi Đồng Bá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发源
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 淮河 发源 于 桐柏山
- Sông Hoài bắt nguồn từ núi Đồng Bá.
- 采取 资源 来 支持 项目 开发
- Thu thập tài nguyên để hỗ trợ phát triển dự án.
- 穷源竟委 ( 追究 事物 的 本源 及其 发展 )
- dò đến ngọn nguồn lạch sông; tìm đến đầu nguồn cuối lạch
- 黄河 发源 于 青海
- Sông Hoàng Hà bắt nguồn ở Thanh Hải.
- 发展 经济 开辟 财源
- phát triển kinh tế, khai thác tài nguyên
- 发展 新能源 是 未来 趋势
- Phát triển năng lượng mới là xu hướng của tương lai.
- 新建 的 发电厂 能够 满足 我们 对 廉价 能源 的 需求 吗
- Nhà máy điện mới có thể đáp ứng nhu cầu của chúng ta về nguồn năng lượng giá rẻ không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
源›