Đọc nhanh: 起源 (khởi nguyên). Ý nghĩa là: bắt nguồn, nguồn gốc; xuất xứ; gốc rễ. Ví dụ : - 瑜伽起源于印度。 Yoga bắt nguồn từ Ấn Độ.. - 咖啡起源于埃塞俄比亚。 Cà phê bắt nguồn từ Ethiopia.. - 太极拳起源于中国。 Thái Cực Quyền bắt nguồn từ Trung Quốc.
起源 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt nguồn
开始发生
- 瑜伽 起源于 印度
- Yoga bắt nguồn từ Ấn Độ.
- 咖啡 起源于 埃塞俄比亚
- Cà phê bắt nguồn từ Ethiopia.
- 太极拳 起源于 中国
- Thái Cực Quyền bắt nguồn từ Trung Quốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
起源 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguồn gốc; xuất xứ; gốc rễ
事物发生的根源
- 生物 的 起源 是 一个 谜
- Nguồn gốc của sự sống là một bí ẩn.
- 这个 文明 的 起源 很 古老
- Nguồn gốc của nền văn minh này rất cổ xưa.
- 这个 习俗 的 起源 很 有趣
- Nguồn gốc của phong tục này rất thú vị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 起源 với từ khác
✪ 1. 起源 vs 来源
"起源" là động từ và danh từ, "来源" ngoài "来源于" ra thì thường là danh từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起源
- 秦腔 起源于 陕西
- ca kịch Tần Xoang bắt nguồn từ tỉnh Thiểm Tây.
- 太极拳 起源于 中国
- Thái Cực Quyền bắt nguồn từ Trung Quốc.
- 词 起源于 唐代
- Bài từ có nguồn gốc từ thời nhà Đường.
- 瑜伽 起源于 印度
- Yoga bắt nguồn từ Ấn Độ.
- 这个 习俗 的 起源 很 有趣
- Nguồn gốc của phong tục này rất thú vị.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 传说 宇宙 起源于 混沌
- Truyền thuyết nói rằng vũ trụ bắt đầu từ hỗn độn.
- 起源于 经济 大 萧条 时期
- Từ cuộc Đại suy thoái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
源›
起›