Đọc nhanh: 终究 (chung cứu). Ý nghĩa là: chung quy; cuối cùng. Ví dụ : - 我们终究要放下过去。 Chung quy chúng ta cũng phải buông bỏ quá khứ.. - 她终究选择了离开。 Cuối cùng cô ấy đã chọn rời đi.. - 时间终究会治愈一切。 Cuối cùng thời gian sẽ chữa lành mọi thứ.
终究 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chung quy; cuối cùng
毕竟; 终归
- 我们 终究 要 放下 过去
- Chung quy chúng ta cũng phải buông bỏ quá khứ.
- 她 终究 选择 了 离开
- Cuối cùng cô ấy đã chọn rời đi.
- 时间 终究会 治愈 一切
- Cuối cùng thời gian sẽ chữa lành mọi thứ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终究
- 原始 究终 , 方知 所以
- Truy cứu kỹ lưỡng, mới hiểu rõ nguyên nhân.
- 她 终究 选择 了 离开
- Cuối cùng cô ấy đã chọn rời đi.
- 时间 终究会 治愈 一切
- Cuối cùng thời gian sẽ chữa lành mọi thứ.
- 猖獗一时 的 敌人 , 终究 被 我们 打败 了
- bọn địch trong nhất thời hung hăng ngang ngược, cuối cùng đã bị chúng ta đánh bại.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 我们 终究 要 放下 过去
- Chung quy chúng ta cũng phải buông bỏ quá khứ.
- 翘课 就 像 怀孕 时间 久 了 终究会 被 发现 的
- Cúp học cũng giống như mang bầu, thời gian lâu rồi cuối cùng cũng sẽ phát hiện ra
- 虽然 事情 已经 过去 了 但 对于 结果 他 终究 还是 有些 意难平
- Mặc dù mọi chuyện đã qua rồi, nhưng với kết cục này thì anh ấy vẫn khó lòng mà buông bỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
究›
终›