终究 zhōngjiù
volume volume

Từ hán việt: 【chung cứu】

Đọc nhanh: 终究 (chung cứu). Ý nghĩa là: chung quy; cuối cùng. Ví dụ : - 我们终究要放下过去。 Chung quy chúng ta cũng phải buông bỏ quá khứ.. - 她终究选择了离开。 Cuối cùng cô ấy đã chọn rời đi.. - 时间终究会治愈一切。 Cuối cùng thời gian sẽ chữa lành mọi thứ.

Ý Nghĩa của "终究" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

终究 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chung quy; cuối cùng

毕竟; 终归

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 终究 zhōngjiū yào 放下 fàngxià 过去 guòqù

    - Chung quy chúng ta cũng phải buông bỏ quá khứ.

  • volume volume

    - 终究 zhōngjiū 选择 xuǎnzé le 离开 líkāi

    - Cuối cùng cô ấy đã chọn rời đi.

  • volume volume

    - 时间 shíjiān 终究会 zhōngjiūhuì 治愈 zhìyù 一切 yīqiè

    - Cuối cùng thời gian sẽ chữa lành mọi thứ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终究

  • volume volume

    - 原始 yuánshǐ 究终 jiūzhōng 方知 fāngzhī 所以 suǒyǐ

    - Truy cứu kỹ lưỡng, mới hiểu rõ nguyên nhân.

  • volume volume

    - 终究 zhōngjiū 选择 xuǎnzé le 离开 líkāi

    - Cuối cùng cô ấy đã chọn rời đi.

  • volume volume

    - 时间 shíjiān 终究会 zhōngjiūhuì 治愈 zhìyù 一切 yīqiè

    - Cuối cùng thời gian sẽ chữa lành mọi thứ.

  • volume volume

    - 猖獗一时 chāngjuéyīshí de 敌人 dírén 终究 zhōngjiū bèi 我们 wǒmen 打败 dǎbài le

    - bọn địch trong nhất thời hung hăng ngang ngược, cuối cùng đã bị chúng ta đánh bại.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 俗话说 súhuàshuō de hǎo chǒu 媳妇 xífù 总得 zǒngděi jiàn 公婆 gōngpó 两女 liǎngnǚ 最终 zuìzhōng 还是 háishì zǒu le 进去 jìnqù

    - Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 终究 zhōngjiū yào 放下 fàngxià 过去 guòqù

    - Chung quy chúng ta cũng phải buông bỏ quá khứ.

  • volume volume

    - 翘课 qiàokè jiù xiàng 怀孕 huáiyùn 时间 shíjiān jiǔ le 终究会 zhōngjiūhuì bèi 发现 fāxiàn de

    - Cúp học cũng giống như mang bầu, thời gian lâu rồi cuối cùng cũng sẽ phát hiện ra

  • volume volume

    - 虽然 suīrán 事情 shìqing 已经 yǐjīng 过去 guòqù le dàn 对于 duìyú 结果 jiéguǒ 终究 zhōngjiū 还是 háishì 有些 yǒuxiē 意难平 yìnánpíng

    - Mặc dù mọi chuyện đã qua rồi, nhưng với kết cục này thì anh ấy vẫn khó lòng mà buông bỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiū , Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCKN (十金大弓)
    • Bảng mã:U+7A76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Chung
    • Nét bút:フフ一ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMHEY (女一竹水卜)
    • Bảng mã:U+7EC8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao