Đọc nhanh: 末日 (mạt nhật). Ý nghĩa là: ngày diệt vong; ngày tận thế (thường chỉ ngày chết, dùng cho những người ác độc), tận số. Ví dụ : - 白天成了夜晚,怎么办,末日来临了。 Ban ngày chuyển thành ban đêm, làm sao đây, tận thế tới rồi.
末日 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngày diệt vong; ngày tận thế (thường chỉ ngày chết, dùng cho những người ác độc)
基督教指世界的最后一天,一般泛指死亡或灭亡的日子 (用于憎恶的人或事物)
- 白天 成 了 夜晚 , 怎么办 , 末日来临 了
- Ban ngày chuyển thành ban đêm, làm sao đây, tận thế tới rồi.
✪ 2. tận số
基督教称世界最后灭亡的一天一般泛指生命结束或灭亡的日子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末日
- 白天 成 了 夜晚 , 怎么办 , 末日来临 了
- Ban ngày chuyển thành ban đêm, làm sao đây, tận thế tới rồi.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 每日 新闻 以及 周末 新闻 主播
- Phóng viên hàng ngày và báo cáo cuối tuần
- 活动 日期 定 在 了 周末
- Ngày diễn ra sự kiện được ấn định vào cuối tuần.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
末›