Đọc nhanh: 终久 (chung cửu). Ý nghĩa là: cuối cùng; chung quy. Ví dụ : - 纸包不住火,假面具终久要被揭穿。 kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, mặt nạ cuối cùng cũng bị vạch trần.
✪ 1. cuối cùng; chung quy
终究
- 纸包不住火 , 假面具 终久 要 被 揭穿
- kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, mặt nạ cuối cùng cũng bị vạch trần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终久
- 忍 了 很 久 , 我 终于 忍不住 了
- Chịu đựng hồi lâu, cuối cùng tôi không nhịn được nữa.
- 纸包不住火 , 假面具 终久 要 被 揭穿
- kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, mặt nạ cuối cùng cũng bị vạch trần.
- 她 等 了 好久 , 终于 等到 了 他
- Cô ấy đợi rất lâu và cuối cùng cũng đợi được anh ấy.
- 这样 拖下去 终久 不是 长局
- cứ kéo dài ra như vậy, cuối cùng không phải là là tình thế lâu dài được.
- 在 那儿 住 下去 , 终久 不是 了 局
- cứ ở mãi nơi ấy, về lâu dài không phải là cách giải quyết hay đâu.
- 她 的 病情 终于 宣告 有 了 好转 不久 就 恢复健康 了
- Tình trạng bệnh của cô ấy cuối cùng đã được xác định là đã có sự cải thiện - không lâu sau cô ấy đã hồi phục hoàn toàn.
- 翘课 就 像 怀孕 时间 久 了 终究会 被 发现 的
- Cúp học cũng giống như mang bầu, thời gian lâu rồi cuối cùng cũng sẽ phát hiện ra
- 紧张 了 好久 , 终于 考试 完 了 !
- Lo lắng suốt thời gian dài, cuối cùng thi xong rồi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
终›