Đọc nhanh: 初生 (sơ sanh). Ý nghĩa là: non trẻ, trẻ sơ sinh, sơ cấp (sinh học). Ví dụ : - 初生之犊不畏虎。 con bê mới sinh không sợ hổ (tuổi trẻ anh dũng không sợ chết).. - 青年人是初生之犊,不为成见和迷信所束缚。 thanh niên là những người dám nghĩ dám làm, không bị ràng buộc bởi thành kiến, mê tín.
初生 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. non trẻ
nascent
- 初生之犊不畏虎
- con bê mới sinh không sợ hổ (tuổi trẻ anh dũng không sợ chết).
- 青年人 是 初生之犊 , 不 为 成见 和 迷信 所 束缚
- thanh niên là những người dám nghĩ dám làm, không bị ràng buộc bởi thành kiến, mê tín.
✪ 2. trẻ sơ sinh
newborn
✪ 3. sơ cấp (sinh học)
primary (biology)
✪ 4. sơ sinh
刚出生的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初生
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 初生之犊不畏虎
- con bê mới sinh không sợ hổ (tuổi trẻ anh dũng không sợ chết).
- 我 是 初级班 的 学生
- Tôi là học sinh của lớp sơ cấp.
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 青年人 是 初生之犊 , 不 为 成见 和 迷信 所 束缚
- thanh niên là những người dám nghĩ dám làm, không bị ràng buộc bởi thành kiến, mê tín.
- 她 的 生日 是 农历 六月 初六
- Sinh nhật của cô ấy là ngày 6 tháng 6 âm lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
初›
生›