Đọc nhanh: 话题终结者 (thoại đề chung kết giả). Ý nghĩa là: Người cắt đứt mạch chuyện; người chuyên đưa câu chuyện vào ngõ cụt.
话题终结者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người cắt đứt mạch chuyện; người chuyên đưa câu chuyện vào ngõ cụt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话题终结者
- 那 发言者 讲话 结结巴巴 的 有时 得 由 主席 提示
- Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.
- 他们 给 临终 安养院 打电话 了
- Họ gọi là nhà tế bần.
- 他 结巴 得 利害 , 半天 说不出 一句 话
- anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 两 国 开始 就 边界问题 进行 对话
- Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.
- 他 总能 带来 新 话题
- Anh ấy luôn có thể mang đến chủ đề mới mẻ.
- 他 岔开 话题
- Anh ta chuyển hướng chủ đề.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
终›
结›
者›
话›
题›