点滴 diǎndī
volume volume

Từ hán việt: 【điểm tích】

Đọc nhanh: 点滴 (điểm tích). Ý nghĩa là: việc nhỏ; việc vặt; việc linh tinh, nhỏ; nhỏ bé; nhỏ nhặt; rải rác. Ví dụ : - 这些点滴细节很重要。 Những việc nhỏ này rất quan trọng.. - 点滴问题逐渐变得明显。 Các vấn đề nhỏ dần dần trở nên rõ ràng.. - 她收集了点滴的信息。 Cô ấy thu thập thông tin nhỏ.

Ý Nghĩa của "点滴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

点滴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. việc nhỏ; việc vặt; việc linh tinh

指零星的事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 点滴 diǎndī 细节 xìjié hěn 重要 zhòngyào

    - Những việc nhỏ này rất quan trọng.

  • volume volume

    - 点滴 diǎndī 问题 wèntí 逐渐 zhújiàn 变得 biànde 明显 míngxiǎn

    - Các vấn đề nhỏ dần dần trở nên rõ ràng.

  • volume volume

    - 收集 shōují le 点滴 diǎndī de 信息 xìnxī

    - Cô ấy thu thập thông tin nhỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

点滴 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhỏ; nhỏ bé; nhỏ nhặt; rải rác

零星细小

Ví dụ:
  • volume volume

    - 记录 jìlù xià 每个 měigè 点滴 diǎndī 细节 xìjié

    - Anh ấy ghi lại từng chi tiết nhỏ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 关注 guānzhù dào 每个 měigè 点滴 diǎndī 变化 biànhuà

    - Chúng tôi chú ý đến từng thay đổi nhỏ.

  • volume volume

    - 点滴 diǎndī de 雪花 xuěhuā 飘落在 piāoluòzài 地上 dìshàng

    - Những bông tuyết nhỏ rơi trên mặt đất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点滴

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi 多巴胺 duōbāàn 点滴 diǎndī

    - Tôi muốn một giọt dopamine ở chế độ chờ.

  • volume volume

    - gěi 注射 zhùshè 白蛋白 báidànbái 点滴 diǎndī

    - Bắt đầu anh ta trên một albumin nhỏ giọt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 关注 guānzhù dào 每个 měigè 点滴 diǎndī 变化 biànhuà

    - Chúng tôi chú ý đến từng thay đổi nhỏ.

  • volume volume

    - 点滴 diǎndī de 雪花 xuěhuā 飘落在 piāoluòzài 地上 dìshàng

    - Những bông tuyết nhỏ rơi trên mặt đất.

  • volume volume

    - 足球大赛 zúqiúdàsài 点滴 diǎndī

    - những việc vặt trong thi đấu bóng đá.

  • volume volume

    - 地上 dìshàng yǒu 几滴 jǐdī 油点 yóudiǎn

    - Trên đất có vài giọt dầu.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 点滴 diǎndī 细节 xìjié hěn 重要 zhòngyào

    - Những việc nhỏ này rất quan trọng.

  • volume volume

    - 记录 jìlù xià 每个 měigè 点滴 diǎndī 细节 xìjié

    - Anh ấy ghi lại từng chi tiết nhỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Chích , Trích , Tích
    • Nét bút:丶丶一丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYCB (水卜金月)
    • Bảng mã:U+6EF4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao