Đọc nhanh: 纷纭 (phân vân). Ý nghĩa là: xôn xao; rối ren; rối rắm. Ví dụ : - 头绪纷纭 đầu mối rối ren
纷纭 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xôn xao; rối ren; rối rắm
(言论、事情等) 多而杂乱
- 头绪 纷纭
- đầu mối rối ren
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纷纭
- 傍晚 , 鸟儿 纷纷 栖于 树上
- Chập tối, chim chóc nhao nhao đậu trên cành cây.
- 聚讼 纷纭
- tụ tập tranh cãi sôi nổi.
- 作为 小说家 , 德莱塞 的 地位 向来 众说纷纭 , 褒贬不一
- Là một tiểu thuyết gia, địa vị của Dreiser thường bị lời ra tiếng vào
- 头绪 纷纭
- đầu mối rối ren
- 众说纷纭
- nhiều ý kiến khác nhau.
- 他 努力 调 邻里纠纷
- Anh ấy nỗ lực hòa giải xung đột giữa hàng xóm.
- 众说纷纭 , 他 也 没 了 主见
- nhiều ý kiến khác nhau, anh ấy không có chủ kiến gì.
- 这是 一个 众说纷纭 的 话题
- Đây là một chủ đề có nhiều ý kiến khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纭›
纷›