Đọc nhanh: 叨扰 (thao nhiễu). Ý nghĩa là: quấy rầy; làm phiền; quấy quả.
叨扰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quấy rầy; làm phiền; quấy quả
客套话,打扰 (受到款待,表示感谢)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叨扰
- 他 总 被 风言风语 困扰
- Anh ấy luôn bị những lời đồn đại quấy rầy.
- 他 正在 备课 , 我 不便 去 干扰 他
- Anh ấy đang chuẩn bị bài, tôi không tiện làm phiền anh ấy.
- 你 在 忙 吗 ? 我 不想 叨扰 你
- Bạn đang bận à? Tôi không muốn làm phiền bạn.
- 他 太累 了 , 我 实在 不忍心 再 烦扰 他
- anh ấy quá mệt, tôi thực không nỡ làm phiền anh ấy thêm.
- 骚扰
- Rối loạn.
- 他 未能 阻扰 这 主要 思潮
- Anh ấy không thể ngăn chặn dòng suy nghĩ
- 他 又 唠叨 我 总是 迟到 了
- Anh ấy lại càu nhàu tôi toàn đi muộn rồi.
- 他 烦透了 女朋友 的 唠叨
- Anh ấy chán ngấy những lời phiền phức của bạn gái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叨›
扰›