Đọc nhanh: 喧阗 (huyên điền). Ý nghĩa là: ồn ào náo động. Ví dụ : - 鼓乐喧阗 trống nhạc huyên náo. - 车马喧阗 ngựa xe chen chúc ồn ào
喧阗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ồn ào náo động
声音大而杂;喧闹
- 鼓乐 喧阗
- trống nhạc huyên náo
- 车马喧阗
- ngựa xe chen chúc ồn ào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喧阗
- 鼓乐 喧阗
- trống nhạc huyên náo
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 车马喧阗
- ngựa xe chen chúc ồn ào
- 笑语 喧哗
- nói cười ồn ào
- 夜深 以后 白天 喧闹 的 城市 安静下来
- sau nửa đêm, thành phố ồn ào ban ngày trở nên yên tĩnh.
- 人声 喧嚷
- tiếng người ồn ào
- 游乐园 里 一直 很 喧闹
- Công viên giải trí lúc nào cũng rất ồn ào.
- 喧阗
- huyên náo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喧›
阗›