喧阗 xuāntián
volume volume

Từ hán việt: 【huyên điền】

Đọc nhanh: 喧阗 (huyên điền). Ý nghĩa là: ồn ào náo động. Ví dụ : - 鼓乐喧阗 trống nhạc huyên náo. - 车马喧阗 ngựa xe chen chúc ồn ào

Ý Nghĩa của "喧阗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

喧阗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ồn ào náo động

声音大而杂;喧闹

Ví dụ:
  • volume volume

    - 鼓乐 gǔlè 喧阗 xuāntián

    - trống nhạc huyên náo

  • volume volume

    - 车马喧阗 chēmǎxuāntián

    - ngựa xe chen chúc ồn ào

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喧阗

  • volume volume

    - 鼓乐 gǔlè 喧阗 xuāntián

    - trống nhạc huyên náo

  • volume volume

    - 交通 jiāotōng 车辆 chēliàng 不停 bùtíng de 喧闹声 xuānnàoshēng 使 shǐ 我们 wǒmen 得不到 débúdào 片刻 piànkè 安宁 ānníng

    - Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.

  • volume volume

    - 车马喧阗 chēmǎxuāntián

    - ngựa xe chen chúc ồn ào

  • volume volume

    - 笑语 xiàoyǔ 喧哗 xuānhuá

    - nói cười ồn ào

  • volume volume

    - 夜深 yèshēn 以后 yǐhòu 白天 báitiān 喧闹 xuānnào de 城市 chéngshì 安静下来 ānjìngxiàlai

    - sau nửa đêm, thành phố ồn ào ban ngày trở nên yên tĩnh.

  • volume volume

    - 人声 rénshēng 喧嚷 xuānrǎng

    - tiếng người ồn ào

  • volume volume

    - 游乐园 yóulèyuán 一直 yìzhí hěn 喧闹 xuānnào

    - Công viên giải trí lúc nào cũng rất ồn ào.

  • volume volume

    - 喧阗 xuāntián

    - huyên náo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Xuān , Xuǎn
    • Âm hán việt: Huyên
    • Nét bút:丨フ一丶丶フ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RJMM (口十一一)
    • Bảng mã:U+55A7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Môn 門 (+10 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điền
    • Nét bút:丶丨フ一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSJBC (中尸十月金)
    • Bảng mã:U+9617
    • Tần suất sử dụng:Thấp