Đọc nhanh: 窜扰 (thoán nhiễu). Ý nghĩa là: quấy rối; quấy rầy; tấn công liên miên; làm phiền liên tục (thổ phỉ, thuyền địch).
窜扰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quấy rối; quấy rầy; tấn công liên miên; làm phiền liên tục (thổ phỉ, thuyền địch)
(股匪或小股的敌军) 骚扰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窜扰
- 他 因 失业 而 困扰
- Anh ấy phiền muộn vì thất nghiệp.
- 他 被 窜 出国 了
- Anh ấy bị trục xuất ra khỏi nước.
- 他 经常 窜改 文件
- Anh ấy thường xuyên sửa đổi tài liệu.
- 他 正在 备课 , 我 不便 去 干扰 他
- Anh ấy đang chuẩn bị bài, tôi không tiện làm phiền anh ấy.
- 他 被 财务 问题 困扰
- Anh ấy bị phiền muộn bởi vấn đề tài chính.
- 骚扰
- Rối loạn.
- 休 打扰 他 正在 思考
- Đừng làm phiền anh ấy đang suy nghĩ.
- 你 一切 还好 吗 ? 如果 有 什么 困扰 , 随时 告诉 我
- Mọi chuyện vẫn ổn chứ? Nếu có gì khó khăn, cứ báo với tôi nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扰›
窜›