Đọc nhanh: 纷 (phân). Ý nghĩa là: nhiều; lộn xộn; loạn xạ, tranh chấp; mâu thuẫn; xích mích. Ví dụ : - 纷乱 lộn xộn. - 纷飞 bay loạn xạ. - 排难解纷 giải quyết sự khó khăn và tranh chấp.
纷 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều; lộn xộn; loạn xạ
多;杂乱
- 纷乱
- lộn xộn
- 纷飞
- bay loạn xạ
✪ 2. tranh chấp; mâu thuẫn; xích mích
纠纷
- 排难解纷
- giải quyết sự khó khăn và tranh chấp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纷
- 傍晚 , 鸟儿 纷纷 栖于 树上
- Chập tối, chim chóc nhao nhao đậu trên cành cây.
- 作为 小说家 , 德莱塞 的 地位 向来 众说纷纭 , 褒贬不一
- Là một tiểu thuyết gia, địa vị của Dreiser thường bị lời ra tiếng vào
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 公园 里 落英缤纷
- Trong công viên, hoa rơi rụng đầy đất.
- 会议 完 了 , 大家 纷纷 离开
- Cuộc họp kết thúc rồi, mọi người lần lượt rời đi.
- 众说纷纭
- nhiều ý kiến khác nhau.
- 他 努力 调 邻里纠纷
- Anh ấy nỗ lực hòa giải xung đột giữa hàng xóm.
- 众说纷纭 , 他 也 没 了 主见
- nhiều ý kiến khác nhau, anh ấy không có chủ kiến gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纷›