Đọc nhanh: 繁殖 (phiền thực). Ý nghĩa là: sinh sôi; sinh sản; sinh đẻ. Ví dụ : - 兔子繁殖速度很快。 Thỏ sinh sản rất nhanh.. - 细菌容易大量繁殖。 Vi khuẩn dễ sinh sôi nhiều.. - 鱼类有着独特繁殖方式。 Loài cá có cách sinh sản đặc biệt.
繁殖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh sôi; sinh sản; sinh đẻ
生物产生新的个体,以传代
- 兔子 繁殖 速度 很快
- Thỏ sinh sản rất nhanh.
- 细菌 容易 大量 繁殖
- Vi khuẩn dễ sinh sôi nhiều.
- 鱼类 有着 独特 繁殖 方式
- Loài cá có cách sinh sản đặc biệt.
- 植物 靠 种子 进行 繁殖
- Thực vật sinh sản qua hạt.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 繁殖
✪ 1. 繁殖 + Danh từ
cái gì đấy sinh sản/sinh sôi/sinh đẻ
- 猫 的 繁殖期 很 短
- Thời kỳ sinh đẻ của mèo rất ngắn.
- 夏天 是 蜜蜂 繁殖 季节
- Mùa hè là mùa sinh sản của ong.
- 猪 的 繁殖力 很强
- Sức sinh sản của lợn rất khỏe.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁殖
- 兔子 繁殖 得 很快
- Thỏ sinh sản rất nhanh.
- 兔子 繁殖 速度 很快
- Thỏ sinh sản rất nhanh.
- 猫 的 繁殖期 很 短
- Thời kỳ sinh đẻ của mèo rất ngắn.
- 植物 靠 种子 进行 繁殖
- Thực vật sinh sản qua hạt.
- 夏天 是 蜜蜂 繁殖 季节
- Mùa hè là mùa sinh sản của ong.
- 细菌 容易 大量 繁殖
- Vi khuẩn dễ sinh sôi nhiều.
- 鱼类 有着 独特 繁殖 方式
- Loài cá có cách sinh sản đặc biệt.
- 自古以来 , 我们 的 祖先 就 劳动 、 生息 、 繁殖 在 这块 土地 上
- Xưa nay ông cha ta đã lao động, sinh sống, sinh con đẻ cái tại mảnh đất nơi đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
殖›
繁›
sinh sôi; sinh đẻ; sinh sảngây ra; dẫn đến; nảy sinh; phát sinh; gây nên
sinh lợi; té lờisống; sinh tồn; sống cònsinh sôi (nhân khẩu)làm cho sinh trưởng
sinh sôi; sinh đẻ; sinh sảnmắn
sinh sôi; sinh đẻ (động vật có vú)phát sinh; sản sinh
sinh sôi; sinh sôi nảy nở
gây giống; nhân giốngsai con
Hợp Chất Giản Đơn Biến Thành Hợp Chất Phức Tạp
trứng nở; nở trứngấp trứngấp