Đọc nhanh: 浅短 (thiển đoản). Ý nghĩa là: hẹp và nông (kiến thức hoặc kỹ năng), hời hợt.
浅短 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hẹp và nông (kiến thức hoặc kỹ năng)
narrow and shallow (knowledge or skill)
✪ 2. hời hợt
superficial
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浅短
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 目光短浅
- tầm mắt hạn hẹp
- 见识 短浅
- kiến thức nông cạn
- 人手 短缺
- thiếu nhân công
- 她 的 见识 短浅
- Kiến thức của cô ấy nông cạn.
- 短浅 之见
- sự hiểu biết nông cạn.
- 他 总是 非常 关心群众 , 常到 群众 中 去 问长问短
- anh ta luôn vô cùng quan tâm đến mọi người, thường đến chỗ mọi người hỏi tới hỏi lui
- 他 在 这儿 工作 的 日子 浅
- Anh ấy chỉ mới làm việc ở đây được một thời gian ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浅›
短›