Đọc nhanh: 包管 (bao quản). Ý nghĩa là: đảm bảo; cam đoan; quả quyết (biểu lộ sự tự tin của người nói). Ví dụ : - 包管平安无事 đảm bảo bình an vô sự. - 包管退换 đảm bảo được trả lại. - 他这种病包管不用吃药就会好 loại bệnh này của anh ta đảm bảo không cần uống thuốc cũng hết.
包管 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đảm bảo; cam đoan; quả quyết (biểu lộ sự tự tin của người nói)
指对人或事物担保,着重表现说话人的自信
- 包管 平安无事
- đảm bảo bình an vô sự
- 包管 退换
- đảm bảo được trả lại
- 他 这种 病 包管 不用 吃药 就 会 好
- loại bệnh này của anh ta đảm bảo không cần uống thuốc cũng hết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包管
- 包管 平安无事
- đảm bảo bình an vô sự
- 老百姓 管 包公 叫 包青天
- Nhân dân gọi Bao Công là Bao Thanh Thiên.
- 包管 退换
- đảm bảo được trả lại
- 他 这种 病 包管 不用 吃药 就 会 好
- loại bệnh này của anh ta đảm bảo không cần uống thuốc cũng hết.
- 不好 管换
- có hư cho đổi
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
管›