Đọc nhanh: 别管 (biệt quản). Ý nghĩa là: bất kể; bất luận; cho dù; bất cứ; dù. Ví dụ : - 别管是谁,一律按原则办事。 cho dù là ai chăng nữa, cũng đều phải làm theo nguyên tắc.
别管 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất kể; bất luận; cho dù; bất cứ; dù
跟''无论''相同
- 别管 是 谁 , 一律 按 原则 办事
- cho dù là ai chăng nữa, cũng đều phải làm theo nguyên tắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别管
- 别管 是 谁 , 一律 按 原则 办事
- cho dù là ai chăng nữa, cũng đều phải làm theo nguyên tắc.
- 老师 管得 特别 严
- Cô giáo quản rất nghiêm.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 你 有 问题 尽管 找 我 , 别 客气
- Có vấn đề cứ tìm tôi, đừng khách khí.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 我们 只管 听 喝 干活儿 , 别的 事 一概 不问
- chúng tôi chỉ làm việc, những việc khác không hỏi đến.
- 不管 别人 怎么 说 , 我 就是 最棒 的 !
- Dù người khác nói sao, tôi chính là người giỏi nhất!
- 你 别管 我 , 我 不想 跟 你 讨论 这个 问题
- Đừng can thiệp vào tôi, tôi không muốn tranh luận với bạn về vấn đề này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
管›