Đọc nhanh: 啰嗦 (la sách). Ý nghĩa là: lắm lời; dài dòng; kể lể; không kể xiết; lèm bèm; lảm nhảm, việc rất phực tạp, nói đi nói lại; lảm nhảm. Ví dụ : - 这人说话总是这么啰嗦,真讨厌! Người này nói chuyện dài dòng quá, thật đáng ghét!. - 他说话很啰嗦。 Anh ấy nói chuyện rất làm nhảm. - 我最近有很多啰嗦事,太累了。 Gần đây tôi đã có nhiều chuyện phức tạp, và tôi rất mệt mỏi.
啰嗦 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lắm lời; dài dòng; kể lể; không kể xiết; lèm bèm; lảm nhảm
形容人反复说一样的话
- 这 人 说话 总是 这么 啰嗦 , 真 讨厌
- Người này nói chuyện dài dòng quá, thật đáng ghét!
- 他 说话 很 啰嗦
- Anh ấy nói chuyện rất làm nhảm
✪ 2. việc rất phực tạp
形容事情比较麻烦
- 我 最近 有 很多 啰嗦 事 , 太累 了
- Gần đây tôi đã có nhiều chuyện phức tạp, và tôi rất mệt mỏi.
啰嗦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói đi nói lại; lảm nhảm
反复地说
- 你 少 啰嗦 , 别人 都 觉得 烦
- Bạn bớt lảm nhảm lại, mọi người đều thấy phiền.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 啰嗦
✪ 1. 啰嗦 + 个 + 没玩/ 不停
nói mãi không dừng;huyên thuyên
- 他 啰嗦 个 不停 , 但 我 都 觉得 不 厌烦
- Anh ấy cứ huyên thuyên mãi nhưng tôi không thấy chán chút nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啰嗦
- 他 啰嗦 个 不停 , 但 我 都 觉得 不 厌烦
- Anh ấy cứ huyên thuyên mãi nhưng tôi không thấy chán chút nào.
- 他 应该 不会 来 了 啰
- Anh ấy chắc không đến nữa.
- 他 说话 很 啰嗦
- Anh ấy nói chuyện rất làm nhảm
- 他 因为 紧张 而 哆嗦
- Anh ấy run lẩy bẩy vì căng thẳng.
- 得 嘞 啰嗦 嗦 嗦 到 什么 时候 ?
- được rồi, còn định dài dòng đến lúc nào nữa hả?
- 你 少 啰嗦 , 别人 都 觉得 烦
- Bạn bớt lảm nhảm lại, mọi người đều thấy phiền.
- 我 最近 有 很多 啰嗦 事 , 太累 了
- Gần đây tôi đã có nhiều chuyện phức tạp, và tôi rất mệt mỏi.
- 这 人 说话 总是 这么 啰嗦 , 真 讨厌
- Người này nói chuyện dài dòng quá, thật đáng ghét!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
啰›
嗦›