啰嗦 luōsuo
volume volume

Từ hán việt: 【la sách】

Đọc nhanh: 啰嗦 (la sách). Ý nghĩa là: lắm lời; dài dòng; kể lể; không kể xiết; lèm bèm; lảm nhảm, việc rất phực tạp, nói đi nói lại; lảm nhảm. Ví dụ : - 这人说话总是这么啰嗦真讨厌! Người này nói chuyện dài dòng quá, thật đáng ghét!. - 他说话很啰嗦。 Anh ấy nói chuyện rất làm nhảm. - 我最近有很多啰嗦事太累了。 Gần đây tôi đã có nhiều chuyện phức tạp, và tôi rất mệt mỏi.

Ý Nghĩa của "啰嗦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

啰嗦 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lắm lời; dài dòng; kể lể; không kể xiết; lèm bèm; lảm nhảm

形容人反复说一样的话

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè rén 说话 shuōhuà 总是 zǒngshì 这么 zhème 啰嗦 luōsuo zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Người này nói chuyện dài dòng quá, thật đáng ghét!

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà hěn 啰嗦 luōsuo

    - Anh ấy nói chuyện rất làm nhảm

✪ 2. việc rất phực tạp

形容事情比较麻烦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 最近 zuìjìn yǒu 很多 hěnduō 啰嗦 luōsuo shì 太累 tàilèi le

    - Gần đây tôi đã có nhiều chuyện phức tạp, và tôi rất mệt mỏi.

啰嗦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nói đi nói lại; lảm nhảm

反复地说

Ví dụ:
  • volume volume

    - shǎo 啰嗦 luōsuo 别人 biérén dōu 觉得 juéde fán

    - Bạn bớt lảm nhảm lại, mọi người đều thấy phiền.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 啰嗦

✪ 1. 啰嗦 + 个 + 没玩/ 不停

nói mãi không dừng;huyên thuyên

Ví dụ:
  • volume

    - 啰嗦 luōsuo 不停 bùtíng dàn dōu 觉得 juéde 厌烦 yànfán

    - Anh ấy cứ huyên thuyên mãi nhưng tôi không thấy chán chút nào.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啰嗦

  • volume volume

    - 啰嗦 luōsuo 不停 bùtíng dàn dōu 觉得 juéde 厌烦 yànfán

    - Anh ấy cứ huyên thuyên mãi nhưng tôi không thấy chán chút nào.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 不会 búhuì lái le luō

    - Anh ấy chắc không đến nữa.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà hěn 啰嗦 luōsuo

    - Anh ấy nói chuyện rất làm nhảm

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 紧张 jǐnzhāng ér 哆嗦 duōsuo

    - Anh ấy run lẩy bẩy vì căng thẳng.

  • volume volume

    - lei 啰嗦 luōsuo suo suo dào 什么 shénme 时候 shíhou

    - được rồi, còn định dài dòng đến lúc nào nữa hả?

  • volume volume

    - shǎo 啰嗦 luōsuo 别人 biérén dōu 觉得 juéde fán

    - Bạn bớt lảm nhảm lại, mọi người đều thấy phiền.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn yǒu 很多 hěnduō 啰嗦 luōsuo shì 太累 tàilèi le

    - Gần đây tôi đã có nhiều chuyện phức tạp, và tôi rất mệt mỏi.

  • volume volume

    - zhè rén 说话 shuōhuà 总是 zǒngshì 这么 zhème 啰嗦 luōsuo zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Người này nói chuyện dài dòng quá, thật đáng ghét!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét), võng 网 (+3 nét)
    • Pinyin: Lōu , Lóu , Luō , Luo
    • Âm hán việt: La
    • Nét bút:丨フ一丨フ丨丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RWLN (口田中弓)
    • Bảng mã:U+5570
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
    • Pinyin: Suō , Suò
    • Âm hán việt: Sách , Thoa
    • Nét bút:丨フ一一丨丶フフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RJBF (口十月火)
    • Bảng mã:U+55E6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình