Đọc nhanh: 短简 (đoản giản). Ý nghĩa là: thư ngắn.
短简 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thư ngắn
简短的信件也作短柬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短简
- 壁报 的 文章 要 简短 生动
- bài viết của tờ báo tường phải ngắn gọn, sinh động.
- 不然 事情 并 不 那样 简单
- Không phải đâu, mọi chuyện không đơn giản như vậy.
- 事情 并 不 像 预想 的 那么 简单
- sự việc không đơn giản như dự tính.
- 这 篇文章 写得 简短 有力
- bài viết này rất ngắn gọn nhưng đanh thép.
- 话 说 得 很 简短
- nói năng rất là ngắn gọn.
- 他 的 讲话 简短扼要
- Bài phát biểu của anh ấy ngắn gọn và súc tích.
- 他 的 讲话 虽然 简短 , 可是 非常 有意思
- Bài nói chuyện của anh ấy rất ngắn gọn, nhưng rất có ý nghĩa.
- 她 的 回信 非常 简短
- Lời đáp của cô ấy rất ngắn gọn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
短›
简›