Đọc nhanh: 同符合契 (đồng phù hợp khế). Ý nghĩa là: giống hệt nhau, cùng dấu, cùng đích (thành ngữ); (nghĩa bóng) hoàn toàn tương thích.
同符合契 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giống hệt nhau
identical
✪ 2. cùng dấu, cùng đích (thành ngữ); (nghĩa bóng) hoàn toàn tương thích
same sign, joint aim (idiom); fig. completely compatible
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同符合契
- 他们 两 十分 契合
- Hai người họ cực hợp nhau.
- 五位 主人 都 签 了 合同
- Năm chủ sở hữu đều đã ký hợp đồng.
- 产品数量 符合要求
- Số lượng sản phẩm phù hợp yêu cầu.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 与 要求 不 相符合
- Không phù hợp với yêu cầu.
- 两种 床单 适合 不同 季节
- Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.
- 他们 必须 执行 合同条款
- Họ phải thực hiện các điều khoản hợp đồng.
- 他 与 公司 的 合同 终于 终止
- Hợp đồng của anh ấy với công ty đã kết thúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
同›
契›
符›