Đọc nhanh: 符合标准 (phù hợp tiêu chuẩn). Ý nghĩa là: tuân thủ tiêu chuẩn, tuân thủ một tiêu chuẩn.
符合标准 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuân thủ tiêu chuẩn
standards-compliant
✪ 2. tuân thủ một tiêu chuẩn
to comply with a standard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 符合标准
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 他们 的 产品 不 符合标准
- Sản phẩm của họ không đạt tiêu chuẩn.
- 这项 任务 符合 测试 的 标准
- Nhiệm vụ này đáp ứng các tiêu chuẩn kiểm tra.
- 这些 产品 不 符合 质量标准
- Mấy sản phẩm này không phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng.
- 他 的 作品 可以 作为 标准 样子
- Tác phẩm của anh ấy có thể làm mẫu chuẩn.
- 产品质量 不合标准 就 不能 过关
- chất lượng sản phẩm không hợp tiêu chuẩn sẽ không qua được (khâu kiểm tra chất lượng).
- 与 要求 不 相符合
- Không phù hợp với yêu cầu.
- 质量 经理 负责 确保 公司 产品 符合 质量标准
- Quản lý chất lượng chịu trách nhiệm đảm bảo sản phẩm của công ty đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
合›
标›
符›