合乎 héhū
volume volume

Từ hán việt: 【hợp hồ】

Đọc nhanh: 合乎 (hợp hồ). Ý nghĩa là: hợp; phù hợp; hợp với. Ví dụ : - 合乎事实 hợp với thực tế. - 合乎规律 hợp quy luật. - 合乎要求 hợp yêu cầu

Ý Nghĩa của "合乎" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

合乎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hợp; phù hợp; hợp với

符合;合于

Ví dụ:
  • volume volume

    - 合乎 héhū 事实 shìshí

    - hợp với thực tế

  • volume volume

    - 合乎规律 héhūguīlǜ

    - hợp quy luật

  • volume volume

    - 合乎 héhū 要求 yāoqiú

    - hợp yêu cầu

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合乎

  • volume volume

    - 合乎 héhū 要求 yāoqiú

    - hợp yêu cầu

  • volume volume

    - 合乎 héhū 事实 shìshí

    - hợp với thực tế

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 合乎 héhū 道德 dàodé

    - Hành vi của anh ấy phù hợp với đạo đức.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 合乎 héhū 规格 guīgé

    - sản phẩm hợp quy cách.

  • volume volume

    - 婚后 hūnhòu guò zhe 合乎 héhū 道德规范 dàodéguīfàn de 生活 shēnghuó

    - Sau khi kết hôn, anh ta sống một cuộc sống phù hợp với quy chuẩn đạo đức.

  • volume volume

    - 合乎规律 héhūguīlǜ

    - hợp quy luật

  • volume volume

    - 的话 dehuà hěn 合乎情理 héhūqínglǐ

    - lời anh ấy nói rất hợp tình hợp lí.

  • volume volume

    - de 设计 shèjì 合乎 héhū 规格 guīgé

    - Thiết kế của anh ấy phù hợp với quy cách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Hū , Hú
    • Âm hán việt: , Hồ
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HFD (竹火木)
    • Bảng mã:U+4E4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa