Đọc nhanh: 符节 (phù tiết). Ý nghĩa là: phù tiết (vật làm tin khi vua sai đi sứ hoặc điều binh).
符节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phù tiết (vật làm tin khi vua sai đi sứ hoặc điều binh)
古代派遣使者或调兵时使用做凭证的东西用竹、木、玉、铜等制成,刻上文字,分成两半,一半存朝廷,一半给外任官员或出征将帅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 符节
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết.
- 音符 串错 了 节奏
- Nốt nhạc làm sai nhịp điệu.
- 符节 不可 随意 用
- Phù tiết không thể tùy ý dùng.
- 此 符节 至关重要
- Chiếc phù hiệu này cực kỳ quan trọng.
- 符节 的 设计 十分 精美
- Thiết kế của phù tiết rất tinh xảo.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
符›
节›