符节 fújié
volume volume

Từ hán việt: 【phù tiết】

Đọc nhanh: 符节 (phù tiết). Ý nghĩa là: phù tiết (vật làm tin khi vua sai đi sứ hoặc điều binh).

Ý Nghĩa của "符节" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

符节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phù tiết (vật làm tin khi vua sai đi sứ hoặc điều binh)

古代派遣使者或调兵时使用做凭证的东西用竹、木、玉、铜等制成,刻上文字,分成两半,一半存朝廷,一半给外任官员或出征将帅

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 符节

  • volume volume

    - 不拘小节 bùjūxiǎojié

    - không câu nệ tiểu tiết.

  • volume volume

    - 音符 yīnfú 串错 chuàncuò le 节奏 jiézòu

    - Nốt nhạc làm sai nhịp điệu.

  • volume volume

    - 符节 fújié 不可 bùkě 随意 suíyì yòng

    - Phù tiết không thể tùy ý dùng.

  • volume volume

    - 符节 fújié 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Chiếc phù hiệu này cực kỳ quan trọng.

  • volume volume

    - 符节 fújié de 设计 shèjì 十分 shífēn 精美 jīngměi

    - Thiết kế của phù tiết rất tinh xảo.

  • volume volume

    - 不拘小节 bùjūxiǎojié

    - không câu nệ tiểu tiết

  • volume volume

    - 下次 xiàcì 看到 kàndào 应该 yīnggāi shì zài 法国 fǎguó 戛纳 jiánà 节上 jiéshàng

    - Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes

  • volume volume

    - 七夕节 qīxījié 就是 jiùshì qíng 人们 rénmen de 节日 jiérì

    - Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bồ , Phù
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HODI (竹人木戈)
    • Bảng mã:U+7B26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao