祭司权术 jìsī quánshù
volume volume

Từ hán việt: 【tế ti quyền thuật】

Đọc nhanh: 祭司权术 (tế ti quyền thuật). Ý nghĩa là: thầy tu.

Ý Nghĩa của "祭司权术" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

祭司权术 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thầy tu

priestcraft

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祭司权术

  • volume volume

    - 巴士 bāshì 司机 sījī 技术 jìshù 娴熟 xiánshú

    - Kỹ năng lái xe của tài xế rất cừ.

  • volume volume

    - 主权 zhǔquán 统治权 tǒngzhìquán 王子 wángzǐ huò 王侯 wánghóu de 地位 dìwèi 权力 quánlì huò 司法权 sīfǎquán 主权 zhǔquán

    - Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī yīn 侵权行为 qīnquánxíngwéi bèi 起诉 qǐsù

    - Công ty bị kiện vì hành vi xâm phạm.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 授权 shòuquán 签署 qiānshǔ 合同 hétóng

    - Công ty ủy quyền cho anh ấy ký hợp đồng.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 倾向 qīngxiàng 采用 cǎiyòng xīn 技术 jìshù

    - Công ty nghiêng về việc áp dụng công nghệ mới.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 授权 shòuquán 处理事务 chǔlǐshìwù

    - Công ty ủy quyền cho anh ta xử lý công việc.

  • volume volume

    - zài 公司 gōngsī zhōng 权力 quánlì hěn gāo

    - Anh ấy có quyền lực rất cao trong công ty.

  • volume volume

    - zài 公司 gōngsī 工作 gōngzuò 20 多年 duōnián le 早就 zǎojiù chéng le 技术能手 jìshùnéngshǒu

    - Ông đã làm việc ở công ty hơn 20 năm và sớm đã trở thành một chuyên gia kỹ thuật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ti , Ty ,
    • Nét bút:フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMR (尸一口)
    • Bảng mã:U+53F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Shù , Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Thuật , Truật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+672F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DE (木水)
    • Bảng mã:U+6743
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Zhài
    • Âm hán việt: Sái , Tế
    • Nét bút:ノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOMMF (月人一一火)
    • Bảng mã:U+796D
    • Tần suất sử dụng:Cao