神采 shéncǎi
volume volume

Từ hán việt: 【thần thái】

Đọc nhanh: 神采 (thần thái). Ý nghĩa là: vẻ; vẻ mặt. Ví dụ : - 眼睛里充满了兴奋的神采。 mắt mang đầy vẻ phấn khởi.. - 神采奕奕(精神饱满的样子)。 mặt mũi hăm hở.

Ý Nghĩa của "神采" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

神采 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vẻ; vẻ mặt

人面部的神气和光彩

Ví dụ:
  • volume volume

    - 眼睛 yǎnjing 充满 chōngmǎn le 兴奋 xīngfèn de 神采 shéncǎi

    - mắt mang đầy vẻ phấn khởi.

  • volume volume

    - 神采奕奕 shéncǎiyìyì ( 精神饱满 jīngshénbǎomǎn de 样子 yàngzi )

    - mặt mũi hăm hở.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神采

  • volume volume

    - 神采飞扬 shéncǎifēiyáng

    - vẻ mặt phấn khởi

  • volume volume

    - 神采飘逸 shéncǎipiāoyì

    - thần sắc tự nhiên.

  • volume volume

    - 神采奕奕 shéncǎiyìyì ( 精神饱满 jīngshénbǎomǎn de 样子 yàngzi )

    - mặt mũi hăm hở.

  • volume volume

    - 神采奕奕 shéncǎiyìyì

    - nét mặt hồng hào; tinh thần quắc thước.

  • volume volume

    - bié 整天 zhěngtiān 无精打采 wújīngdǎcǎi le 快点 kuàidiǎn 鼓起 gǔqǐ 精神 jīngshén 完成 wánchéng 自己 zìjǐ de 任务 rènwù ba

    - Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!

  • volume volume

    - de 眼睛 yǎnjing 充满 chōngmǎn le 神采 shéncǎi

    - Đôi mắt anh ấy đầy vẻ rạng rỡ.

  • volume volume

    - 眼睛 yǎnjing 充满 chōngmǎn le 兴奋 xīngfèn de 神采 shéncǎi

    - mắt mang đầy vẻ phấn khởi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 相信 xiāngxìn de 记忆力 jìyìlì 有点 yǒudiǎn 神不守舍 shénbùshǒushè de

    - Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Biện 釆 (+1 nét)
    • Pinyin: Cǎi , Cài
    • Âm hán việt: Thái , Thải
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BD (月木)
    • Bảng mã:U+91C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao