Đọc nhanh: 神采 (thần thái). Ý nghĩa là: vẻ; vẻ mặt. Ví dụ : - 眼睛里充满了兴奋的神采。 mắt mang đầy vẻ phấn khởi.. - 神采奕奕(精神饱满的样子)。 mặt mũi hăm hở.
神采 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẻ; vẻ mặt
人面部的神气和光彩
- 眼睛 里 充满 了 兴奋 的 神采
- mắt mang đầy vẻ phấn khởi.
- 神采奕奕 ( 精神饱满 的 样子 )
- mặt mũi hăm hở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神采
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 神采飘逸
- thần sắc tự nhiên.
- 神采奕奕 ( 精神饱满 的 样子 )
- mặt mũi hăm hở.
- 神采奕奕
- nét mặt hồng hào; tinh thần quắc thước.
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 他 的 眼睛 充满 了 神采
- Đôi mắt anh ấy đầy vẻ rạng rỡ.
- 眼睛 里 充满 了 兴奋 的 神采
- mắt mang đầy vẻ phấn khởi.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
神›
采›