Đọc nhanh: 祸福与共 (hoạ phúc dữ cộng). Ý nghĩa là: gắn bó với nhau thông qua dày và mỏng (thành ngữ).
祸福与共 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gắn bó với nhau thông qua dày và mỏng (thành ngữ)
to stick together through thick and thin (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祸福与共
- 她 珍惜 与 家人 共度 的 时光
- Cô ấy trân trọng thời gian bên gia đình.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 永不 放弃 生死与共
- Không bao giờ bỏ cuộc, sống chết cùng nhau
- 人有旦夕祸福
- con người lúc nào cũng có cái hoạ trong một sớm một chiều; hoạ hay phúc của con người trong tích tắc.
- 占星家 声称 能 预知 祸福
- Nhà chiêm tinh khẳng định có thể tiên đoán điềm báo.
- 我们 参与 了 一个 社会福利 项目
- Chúng tôi tham gia vào một dự án phúc lợi xã hội.
- 人们 都 希望 和平 与 幸福
- Mọi người đều mong muốn hòa bình và hạnh phúc.
- 我 想 和 你 在 一起 , 共享 每 一个 幸福 的 时刻
- Anh muốn ở bên em, cùng chia sẻ từng khoảnh khắc hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
共›
祸›
福›