Đọc nhanh: 心力交瘁 (tâm lực giao tuỵ). Ý nghĩa là: kiệt quệ cả về tinh thần và thể chất (thành ngữ). Ví dụ : - 心力交瘁(精神和体力都极度疲劳)。 tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
心力交瘁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiệt quệ cả về tinh thần và thể chất (thành ngữ)
to be both mentally and physically exhausted (idiom)
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心力交瘁
- 交心 透底
- bộc lộ tâm sự với nhau.
- 他 努力 销除 心中 的 烦恼
- Anh ấy cố gắng loại bỏ sự phiền não trong tâm trí.
- 心力交瘁
- nhọc lòng tốn sức.
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 他 有 一点 心理压力
- Anh ấy có chút áp lực tâm lý.
- 交叉 火力网
- lưới hoả lực đan chéo.
- 与 旧交 重逢 , 我 很 开心
- Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.
- 他 因为 工作 压力 大 , 心烦意乱
- Anh ấy vì áp lực công việc mà tâm trạng rối bời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
力›
⺗›
心›
瘁›
Sức Cùng Lực Kiệt, Mệt Lử, Đuối
Sự Mệt Rã Rời, Sự Kiệt Quệ, Mệt Mỏi Không Chịu Nổi
hao mòn về thể xác và tâm hồn (thành ngữ)
đi lại khó khăn (thành ngữ)đi bộ khó khăn
xanh xao vàng vọt; mặt mày xanh xao; mặt bủng da chì
kiệt lực; kiệt sức; mệt rã rời; hết hơi hết sức