Các biến thể (Dị thể) của 奕

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𤓖

Ý nghĩa của từ 奕 theo âm hán việt

奕 là gì? (Dịch). Bộ đại (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: to lớn, To, lớn, Tốt đẹp, Tích lũy, chồng chất, nhiều đời, Quen, thuần thục. Từ ghép với : Nét mặt hồng hào, tinh thần quắc thước, Tinh thần dồi dào, c. Sáng láng, dịch diệp [yìyè] (văn) Nối đời., “dịch dịch” to lớn, đồ sộ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • to lớn

Từ điển Thiều Chửu

  • Dịch dịch to lớn (lù lù) cũng có nghĩa là lo. Tinh thần dịch dịch tinh thần sáng láng.
  • Dịch diệp nối đời.
  • Tục dùng như chữ dịch .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 奕奕dịch dịch [yìyì] a. Hồng hào, dồi dào, to lớn, lù lù, quắc thước

- Nét mặt hồng hào, tinh thần quắc thước

- Tinh thần dồi dào

- b. Lo

- c. Sáng láng

* 奕葉

- dịch diệp [yìyè] (văn) Nối đời.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* To, lớn

- “dịch dịch” to lớn, đồ sộ.

* Tốt đẹp
* Tích lũy, chồng chất, nhiều đời

- “dịch diệp” nối nhiều đời. § Cũng như “dịch thế” hay “dịch đại” .

* Quen, thuần thục

- “Dong cổ hữu dịch, Vạn vũ hữu dịch” , (Thương tụng , Na ) Chuông trống inh tai, Múa hát thuần thục.

Trích: Thi Kinh

Danh từ
* Cuộc cờ

- “Văn đạo Trường An tự dịch kì” (Thu hứng ) Nghe nói (tình hình) ở Trường An (thay đổi) tựa cuộc cờ.

Trích: Đỗ Phủ

Từ ghép với 奕