Đọc nhanh: 精神百倍 (tinh thần bá bội). Ý nghĩa là: tràn đầy năng lượng.
精神百倍 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tràn đầy năng lượng
lit. vitality a hundredfold (idiom); refreshed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精神百倍
- 倍儿 精神
- hăng hái cực kỳ; cực hăng
- 精神百倍
- rất có tinh thần
- 他 今天 精神百倍
- Hôm nay anh ấy tràn đầy sức sống.
- 我 感觉 精神百倍
- Tôi cảm thấy tràn đầy năng lượng.
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 他 天天 都 精神焕发
- Anh ấy ngày nào cũng luôn tràn đầy sức sống.
- 他 有 闻鸡起舞 的 精神 所以 他 进步 快
- Anh ấy có tinh thần chăm chỉ rèn luyện cho nên tiến bộ rất nhanh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倍›
百›
神›
精›