Đọc nhanh: 精神饱满 (tinh thần bão mãn). Ý nghĩa là: đầy sức sống (thành ngữ), trong tinh thần cao, sống động.
精神饱满 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đầy sức sống (thành ngữ)
full of vigor (idiom)
✪ 2. trong tinh thần cao
in high spirits
✪ 3. sống động
lively
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精神饱满
- 神采奕奕 ( 精神饱满 的 样子 )
- mặt mũi hăm hở.
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 精神饱满
- tinh thần sung mãn
- 长时间 的 休息 让 他 精神饱满
- Sự nghỉ ngơi dài làm anh ấy sảng khoái.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 他 充满活力 无所不能 的 精神 就是 香港 的 精髓
- Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.
- 字里行间 充满 了 乐观主义 精神
- trong câu chữ tràn đầy chủ nghĩa lạc quan.
- 他 有 闻鸡起舞 的 精神 所以 他 进步 快
- Anh ấy có tinh thần chăm chỉ rèn luyện cho nên tiến bộ rất nhanh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
满›
神›
精›
饱›