Đọc nhanh: 心理契约破裂 (tâm lí khế ước phá liệt). Ý nghĩa là: lỗ hổng trong hợp đồng tâm lý; phá vỡ hợp đồng tâm lý; vi phạm hợp đồng tâm lý.
心理契约破裂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lỗ hổng trong hợp đồng tâm lý; phá vỡ hợp đồng tâm lý; vi phạm hợp đồng tâm lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心理契约破裂
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 他们 之间 存在 着 心理 上 的 壁垒
- Giữa họ tồn tại một bức tường tâm lý.
- 他们 的 友谊 因为 争吵 而 破裂
- Tình bạn của họ bị rạn nứt vì cãi nhau.
- 人事管理 需要 细心
- Quản lý nhân sự cần phải cẩn thận.
- 他 不理 法律 的 约束
- Anh ta coi thường sự ràng buộc của pháp luật.
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 他 决心 突破 旧习惯
- Anh ấy quyết tâm phá bỏ thói quen cũ.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
契›
⺗›
心›
理›
破›
约›
裂›