Đọc nhanh: 弥合 (di hợp). Ý nghĩa là: để làm cho vết thương liền lại và lành lại. Ví dụ : - 弥合双方感情上的裂隙。 hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
弥合 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để làm cho vết thương liền lại và lành lại
to cause a wound to close up and heal
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弥合
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 弥合 那道 裂缝
- Lấp đầy khe nứt đó.
- 用爱 弥合 创伤
- Dùng tình yêu bù đắp vết thương.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 不合时宜
- không hợp thời.
- 不合时宜
- không hợp thời; lỗi thời; trái mùa
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
弥›