Đọc nhanh: 破散 (phá tán). Ý nghĩa là: rách nát; đổ nát; tan hoang。殘破。 山上的小廟已經破敗不堪。 ngôi miếu nhỏ ở trên núi đã đổ nát quá rồi..
破散 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rách nát; đổ nát; tan hoang。殘破。 山上的小廟已經破敗不堪。 ngôi miếu nhỏ ở trên núi đã đổ nát quá rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破散
- 总统 的 敌人 在 散布 谣言 来 暗中 破坏 他 的 威信
- Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 不见不散
- không gặp không về
- 不见不散
- chưa gặp mặt chưa ra về
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
破›