裂破 lièpò
volume volume

Từ hán việt: 【liệt phá】

Đọc nhanh: 裂破 (liệt phá). Ý nghĩa là: xoạc.

Ý Nghĩa của "裂破" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

裂破 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xoạc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裂破

  • volume volume

    - 婚姻 hūnyīn 破裂 pòliè de 原因 yuányīn hěn 复杂 fùzá

    - Nguyên nhân mối quan hệ vợ chồng bị rạn nứt rất phức tạp.

  • volume volume

    - 争吵 zhēngchǎo 导致 dǎozhì 关系 guānxì 破裂 pòliè

    - Tranh cãi đã làm rạn nứt mối quan hệ.

  • volume volume

    - 争吵 zhēngchǎo 造成 zàochéng 友谊 yǒuyì 破裂 pòliè

    - Cãi vã gây ra tan vỡ tình bạn.

  • volume volume

    - 棉桃 miántáo 成熟 chéngshú shí 果皮 guǒpí 破裂 pòliè

    - quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.

  • volume volume

    - 棉桃 miántáo 成熟 chéngshú shí 果皮 guǒpí 破裂 pòliè

    - Quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.

  • volume volume

    - 背叛 bèipàn 使 shǐ 他们 tāmen de 关系 guānxì 破裂 pòliè

    - Sự phản bội đã làm rạn nứt mối quan hệ của họ.

  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi 角落 jiǎoluò 有个 yǒugè 破裂 pòliè de 地方 dìfāng

    - Góc bàn có một chỗ bị nứt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 因为 yīnwèi 争吵 zhēngchǎo ér 破裂 pòliè

    - Tình bạn của họ bị rạn nứt vì cãi nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phá
    • Nét bút:一ノ丨フ一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRDHE (一口木竹水)
    • Bảng mã:U+7834
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Liě , Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNYHV (一弓卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao