爆破 bàopò
volume volume

Từ hán việt: 【bộc phá】

Đọc nhanh: 爆破 (bộc phá). Ý nghĩa là: phá (bằng thuốc nổ); bộc phá; phá sập; đặt bộc phá; đánh sập; nổ sập. Ví dụ : - 爆破敌人的碉堡 phá sập lô-cốt địch

Ý Nghĩa của "爆破" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

爆破 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phá (bằng thuốc nổ); bộc phá; phá sập; đặt bộc phá; đánh sập; nổ sập

用炸药摧毁岩石、建筑物等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爆破 bàopò 敌人 dírén de 碉堡 diāobǎo

    - phá sập lô-cốt địch

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爆破

  • volume volume

    - 不破不立 búpòbúlì

    - nếu không phá đi thì sẽ không xây được

  • volume volume

    - 不要 búyào 破坏 pòhuài 现场 xiànchǎng

    - Đừng phá hủy hiện trường.

  • volume volume

    - 爆破 bàopò 大王 dàiwáng

    - vua đánh mìn; vua đánh bọc phá

  • volume volume

    - 爆破 bàopò 敌人 dírén de 碉堡 diāobǎo

    - phá sập lô-cốt địch

  • volume volume

    - 定向 dìngxiàng 爆破 bàopò

    - vụ nổ do đặt bom định hướng.

  • volume volume

    - 不破不立 búpòbúlì 不塞不流 bùsèbùliú 不止不行 bùzhǐbùxíng

    - không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được

  • volume volume

    - 不要 búyào 破坏 pòhuài 潜规则 qiánguīzé yǒu de 时候 shíhou 潜规则 qiánguīzé 比挂 bǐguà zài 墙上 qiángshàng de 规定 guīdìng gèng 可怕 kěpà

    - Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.

  • volume volume

    - 一语道破 yīyǔdàopò 天机 tiānjī

    - chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+15 nét)
    • Pinyin: Bào , Bó
    • Âm hán việt: Bạc , Bạo , Bộc
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FATE (火日廿水)
    • Bảng mã:U+7206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phá
    • Nét bút:一ノ丨フ一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRDHE (一口木竹水)
    • Bảng mã:U+7834
    • Tần suất sử dụng:Rất cao