Đọc nhanh: 爆破 (bộc phá). Ý nghĩa là: phá (bằng thuốc nổ); bộc phá; phá sập; đặt bộc phá; đánh sập; nổ sập. Ví dụ : - 爆破敌人的碉堡 phá sập lô-cốt địch
爆破 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phá (bằng thuốc nổ); bộc phá; phá sập; đặt bộc phá; đánh sập; nổ sập
用炸药摧毁岩石、建筑物等
- 爆破 敌人 的 碉堡
- phá sập lô-cốt địch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爆破
- 不破不立
- nếu không phá đi thì sẽ không xây được
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 爆破 大王
- vua đánh mìn; vua đánh bọc phá
- 爆破 敌人 的 碉堡
- phá sập lô-cốt địch
- 定向 爆破
- vụ nổ do đặt bom định hướng.
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
爆›
破›