Đọc nhanh: 精疲力竭 (tinh bì lực kiệt). Ý nghĩa là: sức cùng lực kiệt; mệt lử; đuối; chồn chân mỏi gối, mệt óc kiệt sức. Ví dụ : - 在办公室是熬过了平凡的一天后,我精疲力竭了。 Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.. - 耗尽被损耗的状态;精疲力竭,耗尽 Trạng thái mệt mỏi và kiệt sức, cảm thấy cơ thể bị tiêu hao hết.
精疲力竭 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sức cùng lực kiệt; mệt lử; đuối; chồn chân mỏi gối
形容非常疲劳、一点力气也没有
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 耗尽 被 损耗 的 状态 ; 精疲力竭 , 耗尽
- Trạng thái mệt mỏi và kiệt sức, cảm thấy cơ thể bị tiêu hao hết.
✪ 2. mệt óc kiệt sức
身体疲倦; 没有力气 形容非常疲劳、一点力气也没有
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精疲力竭
- 他 做 错 了 事 还 竭力 为 自己 分辩
- anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 精力枯竭
- tinh lực khô kiệt.
- 他 付出 了 所有 的 精力
- Anh ấy đã bỏ ra toàn bộ sức lực.
- 耗尽 被 损耗 的 状态 ; 精疲力竭 , 耗尽
- Trạng thái mệt mỏi và kiệt sức, cảm thấy cơ thể bị tiêu hao hết.
- 你 淘 精力 做 这件 事 不 值得
- Bạn hao phí sức lực làm chuyện này không đáng.
- 他 的 精力 已经 竭尽
- Năng lượng của anh ấy đã cạn kiệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
疲›
竭›
精›
uể oải; yếu ớt; ỉu xìu
kiệt quệ cả về tinh thần và thể chất (thành ngữ)
Sự Mệt Rã Rời, Sự Kiệt Quệ, Mệt Mỏi Không Chịu Nổi
kiệt lực; kiệt sức; mệt rã rời; hết hơi hết sức
ráo nướctinh thần hao mòn, sức lực kiệt quệ (thành ngữ); dành rarửa sạch
hao mòn về thể xác và tâm hồn (thành ngữ)
ủ rũ; buồn bã; ỉu xìu; thẫn thờrù rù
kiệt quệ về thể chất và tình cảm
hoàn toàn kiệt sức do làm việc quá sức (thành ngữ)