bèi
volume volume

Từ hán việt: 【bị.bại】

Đọc nhanh: (bị.bại). Ý nghĩa là: mệt đuối; mệt phờ; mệt nhoài; mệt lử; mệt lả; mệt mỏi. Ví dụ : - 他惫得连话都说不出。 Anh ấy mệt đến nỗi không nói nổi.. - 她看起来十分惫倦。 Cô ấy trông rất mệt mỏi.. - 她因工作过度而疲惫。 Cô ấy mệt mỏi vì làm việc quá sức.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mệt đuối; mệt phờ; mệt nhoài; mệt lử; mệt lả; mệt mỏi

十分疲乏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他惫 tābèi 连话都 liánhuàdōu 说不出 shuōbuchū

    - Anh ấy mệt đến nỗi không nói nổi.

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai 十分 shífēn 惫倦 bèijuàn

    - Cô ấy trông rất mệt mỏi.

  • volume volume

    - yīn 工作过度 gōngzuòguòdù ér 疲惫 píbèi

    - Cô ấy mệt mỏi vì làm việc quá sức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 令人 lìngrén 疲惫 píbèi

    - Thời tiết làm người ta mệt mỏi.

  • volume volume

    - 困惫 kùnbèi 不堪 bùkān

    - mệt mỏi vô cùng.

  • volume volume

    - 他貌 tāmào 疲惫不堪 píbèibùkān

    - Anh ấy có vẻ mệt mỏi không chịu nổi.

  • volume volume

    - 例假 lìjià 期间 qījiān hěn 疲惫 píbèi

    - Cô ấy rất mệt mỏi trong kỳ kinh.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 现在 xiànzài dōu hěn 疲惫 píbèi

    - Mọi người giờ đều rất mệt mỏi.

  • volume volume

    - yīn 工作过度 gōngzuòguòdù ér 疲惫 píbèi

    - Cô ấy mệt mỏi vì làm việc quá sức.

  • volume volume

    - 加班 jiābān ràng 感到 gǎndào hěn 疲惫 píbèi

    - Tăng ca khiến cô ấy thấy rất mệt mỏi.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 艰苦 jiānkǔ de 工作 gōngzuò 使 shǐ 疲惫不堪 píbèibùkān

    - Các công việc khó khăn này đã làm tôi mệt mỏi đến tận cùng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+9 nét), tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bại , Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEWP (竹水田心)
    • Bảng mã:U+60EB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình