Đọc nhanh: 惫 (bị.bại). Ý nghĩa là: mệt đuối; mệt phờ; mệt nhoài; mệt lử; mệt lả; mệt mỏi. Ví dụ : - 他惫得连话都说不出。 Anh ấy mệt đến nỗi không nói nổi.. - 她看起来十分惫倦。 Cô ấy trông rất mệt mỏi.. - 她因工作过度而疲惫。 Cô ấy mệt mỏi vì làm việc quá sức.
惫 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mệt đuối; mệt phờ; mệt nhoài; mệt lử; mệt lả; mệt mỏi
十分疲乏
- 他惫 得 连话都 说不出
- Anh ấy mệt đến nỗi không nói nổi.
- 她 看起来 十分 惫倦
- Cô ấy trông rất mệt mỏi.
- 她 因 工作过度 而 疲惫
- Cô ấy mệt mỏi vì làm việc quá sức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惫
- 天气 令人 疲惫
- Thời tiết làm người ta mệt mỏi.
- 困惫 不堪
- mệt mỏi vô cùng.
- 他貌 疲惫不堪
- Anh ấy có vẻ mệt mỏi không chịu nổi.
- 例假 期间 她 很 疲惫
- Cô ấy rất mệt mỏi trong kỳ kinh.
- 大家 现在 都 很 疲惫
- Mọi người giờ đều rất mệt mỏi.
- 她 因 工作过度 而 疲惫
- Cô ấy mệt mỏi vì làm việc quá sức.
- 加班 让 她 感到 很 疲惫
- Tăng ca khiến cô ấy thấy rất mệt mỏi.
- 这些 艰苦 的 工作 使 我 疲惫不堪
- Các công việc khó khăn này đã làm tôi mệt mỏi đến tận cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惫›