Đọc nhanh: 困惫 (khốn bị). Ý nghĩa là: mệt mỏi. Ví dụ : - 困惫不堪。 mệt mỏi vô cùng.
困惫 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mệt mỏi
非常疲乏
- 困惫 不堪
- mệt mỏi vô cùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 困惫
- 仕进 之 路 困难重重
- Con đường làm quan đầy khó khăn.
- 不要 让 困难 成为 障碍
- Đừng để khó khăn cản đường bạn.
- 今晚 讲 哈利 · 波特 都 能 让 他 犯困
- Ngay cả Harry Potter cũng không thể khiến anh ta tỉnh táo trong đêm nay.
- 人生 要 勇敢 面对 困难
- Cuộc sống cần dũng cảm đối mặt khó khăn.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 困惫 不堪
- mệt mỏi vô cùng.
- 从 艰难 困厄 中闯出 一 番 事业
- từ trong hoàn cảnh gian nan khốn khó đã tạo nên sự nghiệp。
- 今天 起得 过早 , 午饭 后 有点儿 发困
- Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
困›
惫›