Đọc nhanh: 风和日丽 (phong hòa nhật lệ). Ý nghĩa là: trời trong nắng ấm (thường chỉ mùa xuân).
风和日丽 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trời trong nắng ấm (thường chỉ mùa xuân)
形容天气晴朗温和 (多用于春天)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风和日丽
- 俄国 的 风景 非常 壮丽
- Cảnh quan ở nước Nga rất hùng vĩ.
- 和风丽日
- ngày đẹp gió mát
- 两口子 和和美美 地 过日子
- hai vợ chồng trải qua những ngày hoà thuận hạnh phúc.
- 台湾 风景 很 美丽
- Phong cảnh Đài Loan rất đẹp.
- 今天 是 个 好 天气 , 我 和丽丽 去 科技馆 参观
- Hôm nay trời rất đẹp, tôi và Lili đi thăm quan Bảo tàng Khoa học và Công nghệ.
- 一家 大小 , 和 乐 度日
- cả nhà lớn bé sống với nhau hoà thuận vui vẻ.
- 儿子 结了婚 , 和 老人 分居 单过 了 , 只 在 节假日 回来
- con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.
- 今天 风和日暖 , 西湖 显得 更加 绮丽
- hôm nay trời ấm gió hoà, Tây Hồ càng đẹp hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丽›
和›
日›
风›
mưa gió mịt mù; xã hội nhiễu nhương
gió táp mưa sa; mưa to gió lớn
gió thảm mưa sầu; mưa sầu gió tủi; cảnh khổ cực lầm than
gió táp mưa samưa dập gió vùi; mưa vùi gió dập
gió thảm mưa sầu; mưa gió não nề
trời đất mù mịt; trời đất u ámu ám; tối tăm (ví với chính trị mục nát, xã hội hỗn loạn)lợi hại; dữ
lạnh thấu xương; rét căm căm; rét buốt; trời rét cắt da; trời lạnh thấu xương
cát bay đá chạy; đất đá bay mù trời; có chuyển động tai ương lớn (chỉ gió to)
gió táp sóng xô