• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Ngọc 玉 (+9 nét)
  • Các bộ:

    Ngọc (王) Quỷ (鬼)

  • Pinyin: Guī
  • Âm hán việt: Côi Khôi
  • Nét bút:一一丨一ノ丨フ一一ノフフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺩鬼
  • Thương hiệt:MGHI (一土竹戈)
  • Bảng mã:U+7470
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 瑰

  • Cách viết khác

    𤤨 𤩫 𤪿

Ý nghĩa của từ 瑰 theo âm hán việt

瑰 là gì? (Côi, Khôi). Bộ Ngọc (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: 2. quý lạ, Một thứ đá đẹp kém ngọc, “Mai côi” , Quý lạ, 2. quý lạ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. một loại đá đẹp
  • 2. quý lạ

Từ điển Thiều Chửu

  • Một thứ đá dẹp kém ngọc.
  • Quý lạ, như côi kì hay côi vĩ đều nghĩa là quý báu lạ lùng cả.
  • Mai côi một thứ ngọc đỏ. Ta quen đọc là chữ khôi cả.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một thứ đá đẹp kém ngọc
* “Mai côi”
Tính từ
* Quý lạ

- “Nhi thế chi kì vĩ côi quái phi thường chi quan, thường tại ư hiểm viễn, nhi nhân chi sở hãn chí yên” , , (Du Bao Thiền Sơn kí ) Mà những cảnh kì vĩ lạ lùng, phi thường ở trong đời thì lại thường ở những chỗ hiểm và xa, mà người ta ít tới.

Trích: “côi kì” hay “côi vĩ” đều nghĩa là quý báu lạ lùng cả. Vương An Thạch

Từ điển phổ thông

  • 1. một loại đá đẹp
  • 2. quý lạ

Từ điển Thiều Chửu

  • Một thứ đá dẹp kém ngọc.
  • Quý lạ, như côi kì hay côi vĩ đều nghĩa là quý báu lạ lùng cả.
  • Mai côi một thứ ngọc đỏ. Ta quen đọc là chữ khôi cả.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một thứ đá đẹp kém ngọc
* “Mai côi”
Tính từ
* Quý lạ

- “Nhi thế chi kì vĩ côi quái phi thường chi quan, thường tại ư hiểm viễn, nhi nhân chi sở hãn chí yên” , , (Du Bao Thiền Sơn kí ) Mà những cảnh kì vĩ lạ lùng, phi thường ở trong đời thì lại thường ở những chỗ hiểm và xa, mà người ta ít tới.

Trích: “côi kì” hay “côi vĩ” đều nghĩa là quý báu lạ lùng cả. Vương An Thạch

Từ ghép với 瑰