Đọc nhanh: 畏罪潜逃 (uý tội tiềm đào). Ý nghĩa là: chạy án; bỏ trốn; chạy tội.
畏罪潜逃 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy án; bỏ trốn; chạy tội
因畏惧罪刑而秘密逃走
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畏罪潜逃
- 逃脱 罪责
- thoát khỏi trách nhiệm của hành vi tội ác.
- 罪责难逃
- khó tránh chịu tội.
- 畏罪潜逃
- sợ tội bỏ trốn; có tội phải trốn.
- 潜逃 在外
- lẩn trốn bên ngoài.
- 漏网之鱼 ( 比喻 侥幸 脱逃 的 罪犯 、 敌人 等 )
- cá lọt lưới (ví với việc tội phạm hay quân địch trốn thoát).
- 他 在 夜里 潜逃 了
- Anh ta đã trốn thoát vào ban đêm.
- 防止 犯罪分子 潜逃
- đề phòng những phần tử tội phạm chạy trốn.
- 那个 罪犯 携款 逃跑 了
- Tên tội phạm đó mang tiền chạy trốn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
潜›
畏›
罪›
逃›