Đọc nhanh: 不堪入耳 (bất kham nhập nhĩ). Ý nghĩa là: khó nghe; khó lọt tai.
不堪入耳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó nghe; khó lọt tai
形容言语十分粗野难听
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不堪入耳
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不过 是 些小 误会 耳
- Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.
- 不堪 其苦
- Khổ chịu không thấu.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 不可 厕入 其内
- Không được tham gia vào trong đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
入›
堪›
耳›
lời nói tục tĩu
thô tục một cách khó chịu
đồi phong bại tục; làm bại hoại thuần phong mỹ tục
dư âm còn văng vẳng bên tai (tiếng ca đã dứt nhưng dư âm vẫn còn văng vẳng.)
châu tròn ngọc sáng; tiếng hát hay lời văn đẹp uyển chuyển; du dương thánh thót
nói một cách dễ chịu và quyến rũ (thành ngữ)ăn nói lọt vành
vang quanh xà nhà ba ngày (thành ngữ); (nghĩa bóng) cao vút và vang dội (đặc biệt là giọng hát)
nghe hoài không chán