Đọc nhanh: 不堪回首 (bất kham hồi thủ). Ý nghĩa là: nghĩ lại mà kinh; không nỡ nhớ lại; không dám nhớ lại; không muốn nhìn lại quá khứ; nghĩ lại mà đau đớn lòng.
不堪回首 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩ lại mà kinh; không nỡ nhớ lại; không dám nhớ lại; không muốn nhìn lại quá khứ; nghĩ lại mà đau đớn lòng
不忍再去回忆过去的经历或情景
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不堪回首
- 屡屡 回首 , 不忍 离去
- không đành lòng ra đi.
- 不堪设想
- Không thể tưởng tượng.
- 一去不回 还
- một đi không trở lại
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 今天 外出 遇到 大雨 , 弄 得 狼狈不堪
- hôm nay ra ngoài bị mắc mưa, thật là tồi tệ.
- 他 回到 家里 时 已 是 疲惫不堪
- Khi anh ấy trở về nhà, anh ấy đã mệt mỏi không thể tả.
- 不堪造就
- Không thể đào tạo được.
- 要是 任务 完 不成 , 我 没有 面目 回去 见 首长 和 同志 们
- Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
回›
堪›
首›