Đọc nhanh: 不堪 (bất kham). Ý nghĩa là: không chịu nổi; chịu không thấu, không thể (thường dùng chỉ việc xấu), cực kỳ; thậm; kinh khủng; không thể tả; quá chừng; không chịu nổi (dùng sau từ có nghĩa tiêu cực, biểu thị mức độ cao). Ví dụ : - 不堪其苦。 Khổ chịu không thấu.. - 不堪一击。 Chịu không nổi một đòn.. - 不堪入耳。 Không lọt tai.
不堪 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không chịu nổi; chịu không thấu
承受不了
- 不堪 其苦
- Khổ chịu không thấu.
- 不堪一击
- Chịu không nổi một đòn.
✪ 2. không thể (thường dùng chỉ việc xấu)
不可;不能(多用于不好的方面,或不愉快的方面)
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 不堪设想
- Không thể tưởng tượng.
- 不堪造就
- Không thể đào tạo được.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
不堪 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cực kỳ; thậm; kinh khủng; không thể tả; quá chừng; không chịu nổi (dùng sau từ có nghĩa tiêu cực, biểu thị mức độ cao)
坏到极深的程度
- 疲惫不堪
- Mệt không chịu nổi; mệt bã người.
- 破烂不堪
- Rách rưới không tả nổi.
So sánh, Phân biệt 不堪 với từ khác
✪ 1. 不堪 vs 不能
- "不能" là phủ định của trợ động từ "能", đứng trước động từ, không thể mang theo tân ngữ.
- "不堪" thường cùng các từ khác tạo thành cụm cố định, dùng trong văn viết.
"不能" thường được sử dụng cả văn nói và văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不堪
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 他 的 脾气 简直 不堪 忍受
- Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.
- 她 因 长途 骑车 而 疲惫不堪
- Cô ấy mệt mỏi vì đi xe đạp xa.
- 今天 外出 遇到 大雨 , 弄 得 狼狈不堪
- hôm nay ra ngoài bị mắc mưa, thật là tồi tệ.
- 他貌 疲惫不堪
- Anh ấy có vẻ mệt mỏi không chịu nổi.
- 你 看上去 疲惫不堪
- Bạn trông rất mệt mỏi.
- 不堪一击
- Chịu không nổi một đòn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
堪›
chịu không nổi; non; đuối; chịu không xiết; cáng đáng không nổi; không thấu; khôn xiếtkhông xong; không xiết; không sao... nổi; không nổi; không xuể (không làm nổi hoặc làm không xong - trước và sau có động từ đơn âm tiết lặp lại)vô cùng; cực kỳ; hết
xấu; kém; không tốt; không được việc; bất lực; không được việc gì; không có ích; không ăn thua gì