不堪 bùkān
volume volume

Từ hán việt: 【bất kham】

Đọc nhanh: 不堪 (bất kham). Ý nghĩa là: không chịu nổi; chịu không thấu, không thể (thường dùng chỉ việc xấu), cực kỳ; thậm; kinh khủng; không thể tả; quá chừng; không chịu nổi (dùng sau từ có nghĩa tiêu cực, biểu thị mức độ cao). Ví dụ : - 不堪其苦。 Khổ chịu không thấu.. - 不堪一击。 Chịu không nổi một đòn.. - 不堪入耳。 Không lọt tai.

Ý Nghĩa của "不堪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

不堪 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không chịu nổi; chịu không thấu

承受不了

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不堪 bùkān 其苦 qíkǔ

    - Khổ chịu không thấu.

  • volume volume

    - 不堪一击 bùkānyījī

    - Chịu không nổi một đòn.

✪ 2. không thể (thường dùng chỉ việc xấu)

不可;不能(多用于不好的方面,或不愉快的方面)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不堪入耳 bùkānrùěr

    - Không lọt tai.

  • volume volume

    - 不堪设想 bùkānshèxiǎng

    - Không thể tưởng tượng.

  • volume volume

    - 不堪造就 bùkānzàojiù

    - Không thể đào tạo được.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

不堪 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cực kỳ; thậm; kinh khủng; không thể tả; quá chừng; không chịu nổi (dùng sau từ có nghĩa tiêu cực, biểu thị mức độ cao)

坏到极深的程度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 疲惫不堪 píbèibùkān

    - Mệt không chịu nổi; mệt bã người.

  • volume volume

    - 破烂不堪 pòlànbùkān

    - Rách rưới không tả nổi.

So sánh, Phân biệt 不堪 với từ khác

✪ 1. 不堪 vs 不能

Giải thích:

- "不能" là phủ định của trợ động từ "", đứng trước động từ, không thể mang theo tân ngữ.
- "不堪" thường cùng các từ khác tạo thành cụm cố định, dùng trong văn viết.
"不能" thường được sử dụng cả văn nói và văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不堪

  • volume volume

    - 不堪入耳 bùkānrùěr

    - không thể nghe được.

  • volume volume

    - 不堪入耳 bùkānrùěr

    - Không lọt tai.

  • volume volume

    - de 脾气 píqi 简直 jiǎnzhí 不堪 bùkān 忍受 rěnshòu

    - Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.

  • volume volume

    - yīn 长途 chángtú 骑车 qíchē ér 疲惫不堪 píbèibùkān

    - Cô ấy mệt mỏi vì đi xe đạp xa.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 外出 wàichū 遇到 yùdào 大雨 dàyǔ nòng 狼狈不堪 lángbèibùkān

    - hôm nay ra ngoài bị mắc mưa, thật là tồi tệ.

  • volume volume

    - 他貌 tāmào 疲惫不堪 píbèibùkān

    - Anh ấy có vẻ mệt mỏi không chịu nổi.

  • volume volume

    - 看上去 kànshangqu 疲惫不堪 píbèibùkān

    - Bạn trông rất mệt mỏi.

  • volume volume

    - 不堪一击 bùkānyījī

    - Chịu không nổi một đòn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+9 nét)
    • Pinyin: Kān
    • Âm hán việt: Kham
    • Nét bút:一丨一一丨丨一一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GTMV (土廿一女)
    • Bảng mã:U+582A
    • Tần suất sử dụng:Cao