Đọc nhanh: 不堪造就 (bất kham tạo tựu). Ý nghĩa là: không triển vọng.
不堪造就 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không triển vọng
造就:培养使有成就没有培养前途
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不堪造就
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 不堪造就
- Không thể đào tạo được.
- 一定 要 捏紧 了 , 要是 不 捏紧 了 , 一煮 就 破 了
- nhất định phải kẹp chặt, nếu không kẹp chặt, khi nấu sẽ bị vỡ bánh (gói há cảo)
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 一个 人 不能 想 怎么着 就 怎么着
- Một cá nhân không thể muốn thế nào thì được thế ấy.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
堪›
就›
造›
không tham gia vào nhiệm vụ thích hợp của một ngườikhông tham gia vào công việc trung thựcbỏ qua nghề nghiệp thích hợp của một ngườiăn sẵn nằm ngửa
hết phương cứu chữa; không thể cứu vãn được nữa; hết cứu; không còn hy vọng nào nữa; hết thuốc chữa; bất trị
tầm thường vô vi; bình thường thụ động; tầm thường chẳng có tài cán gì
Không Có Chí Tiến Thủ, Không Cố Gắng Làm Một Việc Gì