Đọc nhanh: 不堪入目 (bất kham nhập mục). Ý nghĩa là: khó coi.
不堪入目 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó coi
指粗俗,使人看不下去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不堪入目
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 不堪一击
- Chịu không nổi một đòn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
入›
堪›
目›
bẩn thỉu và khinh miệt (thành ngữ); thấp hèn và đáng ghê tởm (đặc biệt là nhân vật hoặc hành động)
Không bằng cầm thú
bè lũ xu nịnh; ruồi nhặng bu quanhruồi nhặng bay quanh
không đứng đắn; lố lăng; không đàng hoàng; tà đạo; tầm bậy; lốkhông ra gì; vớ va vớ vẩn; chẳng thứ gì ra thứ gì; chẳng ra ngô ra khoai; chẳng ra cái gì cả; chẳng ra sao cả; dở dở ương ương; ba lăng nhăng; dở ông dở thằng; nửa ngô nửa khoai; nửa nửa ư
thô tục một cách khó chịu
đồi phong bại tục; làm bại hoại thuần phong mỹ tục