Đọc nhanh: 满地找牙 (mãn địa trảo nha). Ý nghĩa là: dùng bạo lực hay cách nào đó để gây ra hậu quả thảm hại cho đối phương. nghĩa đen "răng rơi đầy dưới đất". Ví dụ : - 后来,他被我弄得满地找牙被我骂的呗! Về sau, hắn bị tôi mắng đến mức thảm hại.
满地找牙 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dùng bạo lực hay cách nào đó để gây ra hậu quả thảm hại cho đối phương. nghĩa đen "răng rơi đầy dưới đất"
《满地找牙》是宁夏人民出版社2008-11-01出版的图书。
- 后来 , 他 被 我 弄 得 满地找牙 被 我 骂 的 呗 !
- Về sau, hắn bị tôi mắng đến mức thảm hại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满地找牙
- 他 张开 地图 寻找 路线
- Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.
- 后来 , 他 被 我 弄 得 满地找牙 被 我 骂 的 呗 !
- Về sau, hắn bị tôi mắng đến mức thảm hại.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
- 他 满头大汗 , 摘下 草帽 不停 地 呼扇
- người anh ấy đầy mồ hôi, bỏ mũ ra quạt lấy quạt để.
- 城里 旅馆 大多 客满 , 差点 找 不到 落脚 的 地方
- Nhà khách trong thành phố đã kín khách, suýt tý nữa là không kiếm được chỗ nghỉ.
- 他 细看 天水 相连 的 地方 寻找 陆地
- Anh ta nhìn kỹ vào nơi mà nước và bề mặt đất kết nối với nhau, để tìm đất liền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
找›
满›
牙›