Đọc nhanh: 行舟 (hành chu). Ý nghĩa là: Con thuyền. Ví dụ : - 失去方向的行舟 con thuyền mất đi phương hướng
行舟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Con thuyền
- 失去 方向 的 行舟
- con thuyền mất đi phương hướng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行舟
- 龙舟竞渡
- đua thuyền rồng.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 一叶扁舟
- một chiếc thuyền con.
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 时间 顺流而下 , 生活 逆水行舟
- Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 失去 方向 的 行舟
- con thuyền mất đi phương hướng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舟›
行›