Đọc nhanh: 猖猖狂狂 (xương xương cuồng cuồng). Ý nghĩa là: vội vàng; hoảng hốt.
猖猖狂狂 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vội vàng; hoảng hốt
慌里慌张
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猖猖狂狂
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 他 疯狂 地 欢呼 胜利
- Anh ấy điên cuồng ăn mừng chiến thắng.
- 他 疯狂 地 跑 向 终点
- Anh chạy điên cuồng về đích.
- 他 被 逼 到 了 疯狂 的 边缘
- Anh ấy bị ép đến phát điên.
- 他 很 可能 是 个 虐待狂
- Anh ta có lẽ là một kẻ bạo dâm, người đang đạt được khoái cảm vô cùng
- 敌人 的 进攻 十分 猖狂
- Địch tấn công một cách hung hãn.
- 他 简直 就是 个 狂徒
- Anh ấy gần như là một kẻ điên cuồng.
- 他 的 魅力 真的 很狂
- Sức hút của anh ấy thật sự rất mãnh liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狂›
猖›